Tìm hiểu về các loại gỗ nhóm 3, nêu rõ ưu và nhược điểm

Các loại gỗ nhóm 3 có sự cân bằng giữa chất lượng và giá thành, là lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình nội thất và xây dựng. Vậy gỗ nhóm 3 là gỗ gì? Gỗ nhóm 3 gồm những loại nào? Giá gỗ nhóm 3 có đắt không? Tất cả sẽ được bật mí ở nội dung bài viết dưới đây của Quang Huy.

1. Gỗ nhóm 3 gồm những loại nào? Bảng danh sách cụ thể

các loại gỗ nhóm 3

Khám phá các loại gỗ tự nhiên thuộc nhóm 3

Cây gỗ nhóm 3 có đặc điểm chung là khá mềm và nhẹ. Tuy nhiên, vẫn có khả năng chịu lực tốt và được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực trong đời sống. Vậy gỗ nhóm 3 gồm những loại nào? Đây là câu hỏi được nhiều người đặt ra nhưng chưa có đáp án chính xác. Vì vậy, nội thất Quang Huy đã lập ra bảng chi tiết về danh sách các loại gỗ nhóm 3. Tổng cộng có 24 loại, cụ thể từng loại như sau:

STT TÊN LOẠI GỖ TÊN ĐỊA PHƯƠNG TÊN KHOA HỌC
1 Bằng lăng nước Lagerstroemia flos-reginae Retz
2 Bằng lăng tía Lagerstroemia loudoni Taijm
3 Bình linh Vitex pubescens Vahl
4 Cà chắc Chò núi, Cà chít Shorea Obtusa Wall
5 Cà ổi Dẻ gai Castanopsis indica A.DC.
6 Chai Chò núi, Cà chắc Shorea vulgaris Pierre
7 Chò chỉ Chò đen Parashorea stellata Kury.
8 Chò chai Chai Shorea thorelii Pierre
9 Chua khét Chukrasia sp
10 Chự Dự, Kháo xanh Litsea longipes Meissn
11 Chiêu liêu xanh Chiêu liêu hồng, kha tử, xàng, tiếu Terminalia chebula Retz
12 Dâu vàng
13 Huỳnh Huẩn, Huỷnh Heritiera cochinchinensis Kost
14 Lát khét chukrasia sp
15 Làu táu Táu trắng Vatica dyeri King
16 Loại thụ Giáng hương Pterocarpus sp
17 Re mít Bời lời lá thuôn Actinodaphne sinensis Benth
18 Săng lẻ Bằng lăng lông Lagerstroemia tomentosa Presl
19 Vên vên Anisoptera cochinchinensis Pierre
20 Sao hải nam Chun Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) Hopea hainanensis Merr et Chun
21 Tếch Giá tỵ Tectona grandis Linn
22 Trường mật Paviesia anamensis
23 Trường chua Chôm Chôm Nephelium chryseum
24 Vên vên vàng Vên Vên nghệ, Dên Dên Shorea hypochra Hance

>> Xem thêm: Gỗ tự nhiên là gì? Ưu nhược điểm, cách phân loại và ứng dụng

2. Ưu điểm và nhược điểm của các loại gỗ nhóm 3

2.1 Về ưu điểm

ưu điểm của gỗ nhóm 3

Gỗ nhóm 3 có ưu điểm gì

Để khẳng định các loại gỗ nhóm 3 có tốt không? Chúng ta hãy cùng điểm qua những ưu điểm nổi bật của gỗ tự nhiên nhóm 3 tại đây:

  • Độ bền tốt: Gỗ nhóm 3 có độ bền cao hơn gỗ nhóm 4, có thể chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt hơn, ít bị mối mọt tấn công.
  • Độ cứng trung bình cao: Gỗ nhóm 3 có độ cứng tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu tính chịu lực như sàn nhà, cửa ra vào, và các kết cấu chịu tải khác.
  • Tính thẩm mỹ: Nhiều loại gỗ nhóm 3 có vân gỗ đẹp, màu sắc hấp dẫn, thích hợp cho các công trình nội thất cao cấp.
  • Giá cả hợp lý: Mặc dù có độ bền và độ cứng cao hơn gỗ nhóm 4, gỗ nhóm 3 vẫn có giá thành tương đối phải chăng hơn so với gỗ nhóm 1 và nhóm 2.
  • Đa dạng ứng dụng: Gỗ thuộc nhóm 3 thường được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ nội thất đến xây dựng, nhờ vào tính chất cơ lý học tốt.

2.2 Về nhược điểm

nhược điểm gỗ nhóm 3

Gỗ nhóm 3 vẫn tồn tại một số nhược điểm

Song song với ưu điểm thì các loại gỗ nhóm 3 vẫn tồn tại một vài nhược điểm. Cụ thể đó là:

  • Chưa đạt độ bền cao nhất: Mặc dù có độ bền tốt, gỗ nhóm 3 vẫn không bền bằng gỗ các loại gỗ nhóm 1các loại gỗ nhóm 2. Có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết và môi trường trong thời gian dài.
  • Chăm sóc và bảo quản: Để duy trì độ bền và vẻ đẹp của gỗ nhóm 3, cần có sự chăm sóc và bảo quản định kỳ. Đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc có mối mọt.
  • Không phù hợp cho mọi ứng dụng: Đối với các công trình yêu cầu độ bền cực cao và khả năng chịu lực lớn, gỗ loại 3 có thể không phải là lựa chọn tốt nhất.

3. Giá gỗ nhóm 3 có đắt hay rẻ?

giá gỗ nhóm 3

Giá gỗ nhóm 3 ở mức trung bình

Giá của các loại gỗ nhóm 3 nằm ở mức trung bình. Không quá đắt nhưng cũng không rẻ so với các nhóm gỗ khác. Dưới đây là bảng giá của gỗ thuộc nhóm 3, tuy nhiên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì mức giá còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại gỗ, chất lượng, nguồn gốc và thị trường hiện tại.

STT Tên gỗ nhóm 3 Giá gỗ tròn (đường kính >30cm, dài >1m) Giá gỗ xẻ (dài > 3m)
1 Gỗ bằng lăng nước 4.400.000đ/m3 7.000.000đ/m3
2 Gỗ vên vên 3.000.000đ/m3 4.500.000đ/m3
3 Gỗ dầu gió 5.000.000đ/m3 8.000.000đ/m3
4 Gỗ cà chít, chò chỉ 4.000.000đ/m3 6.500.000đ/m3
5 Gỗ khác 2.500.000đ/m3 3.800.000đ/m3

Các loại gỗ nhóm 3 được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nội thất. Đó là nhờ vào độ bền, độ cứng và tính thẩm mỹ tốt. Một số sản phẩm nội thất phổ biến làm từ gỗ tự nhiên nhóm 3 như bàn ghế hoàng gia cao cấp, giường ngủ tân cổ điển, sập thờ, kệ tivi…

>> Xem thêm: Danh sách các loại gỗ nhóm 4

Quang Huy là nhà máy gỗ luxury lớn nhất Nam Định. Chuyên sản xuất và cung cấp ra thị trường các dòng nội thất cao cấp. Từ nội thất phòng bếp, phòng khách, phòng ngủ… đến phòng thờ. Nhận thi công trọn gói các công trình với mức GIÁ GỐC tại xưởng, tốt nhất.

nhà máy sản xuất gỗ Quang Huy

Các sản phẩm nội thất cao cấp của nhà máy gỗ luxury Quang Huy

LIÊN HỆ

NHÀ MÁY GỖ LUXURY QUANG HUY
* Địa chỉ: Xóm 10 Tân Tiến, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
* Hotline: 0941.369.112
* Email: xuonggoquanghuy@gmail.com
* Web: xuonggoquanghuy.com